Có 2 kết quả:
ả na • ả nan
Từ điển trích dẫn
1. Thướt tha, mềm mại. ◇Thi Kinh 詩經: “Thấp hữu trường sở, Ả na kì chi” 隰有萇楚, 猗儺其枝 (Cối phong 檜風, Thấp hữu trường sở 隰有萇楚) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành cây mềm mại dịu dàng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0