Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mãnh tướng
1
/1
猛將
mãnh tướng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông tướng giỏi, có lối đánh trận mạnh mẽ dữ dội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍
(
Đỗ Phủ
)
•
Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳
(
Đỗ Phủ
)
•
Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中)
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngư Dương - 漁陽
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuỷ điệu ca (Mãnh tướng Quan Tây ý khí đa) - 水調歌(猛將關西意氣多)
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都
(
Đỗ Phủ
)
•
Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0