Có 1 kết quả:

mãnh liệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cường liệt, kịch liệt. ◇Lưu Hiến Đình 劉獻廷: “Thành tứ môn giai hữu cự pháo, mãnh liệt bất khả đương” 城四門皆有巨砲, 猛烈不可當 (Quảng Dương tạp kí 廣陽雜記, Quyển nhị 卷二).
2. Cứng cỏi, cương cường. ◇Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: “Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả” 學人但患志不猛烈耳, 志一猛烈則何之不可 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Liên Trì Đại Sư 蓮池大師).
3. Dũng mãnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả” 這大聖越加猛烈, 一條棒似滾滾流星, 著頭亂打 (Đệ ngũ thập tam hồi).
4. Chỉ hung mãnh. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: “Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác” 壯哉虎也, 雖極猛烈, 而亦為人所搏 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ 卷下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ dữ dội.