Có 1 kết quả:

sai trắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lường, liệu, suy đoán. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hựu tri đạo chẩm dạng tại nhân môn đích mi nhãn trung sai trắc tha môn đích nội tâm đích động cơ” 她又知道怎樣在人們的眉眼中猜測他們的內心的動機 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).