Có 1 kết quả:
trư
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨者
Nét bút: ノフノ一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: KHJKA (大竹十大日)
Unicode: U+732A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chưa, trơ, trư, trưa
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): い (i), いのしし (inoshishi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: chưa, trơ, trư, trưa
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): い (i), いのしし (inoshishi)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Man phụ hành - 蠻婦行 (Cao Bá Quát)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)
• Trư điểu đề - 猪鳥啼 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trư 豬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn, heo: 一頭猪 Một con lợn; 養猪 Nuôi lợn; 猪肉 Thịt lợn; 母猪 Lợn cái, lợn sề. Cv. 豬 (bộ 豕);
② (văn) (Chỉ riêng) con lợn (heo) con (chưa trưởng thành).
② (văn) (Chỉ riêng) con lợn (heo) con (chưa trưởng thành).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trư 豬.