Có 1 kết quả:

miêu
Âm Hán Việt: miêu
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: KHTW (大竹廿田)
Unicode: U+732B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: māo ㄇㄠ, máo ㄇㄠˊ, miáo ㄇㄧㄠˊ
Âm Nôm: meo, miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): ねこ (neko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maau1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

miêu

giản thể

Từ điển phổ thông

con mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “miêu” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ miêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem [mao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mèo. Xem [máo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ miêu .

Từ ghép 1