Có 2 kết quả:
nao • nhu
Tổng nét: 12
Bộ: khuyển 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨柔
Nét bút: ノフノフ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: KHNHD (大竹弓竹木)
Unicode: U+7331
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: náo ㄋㄠˊ
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō), ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: naau4
Âm Nôm: nao
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō), ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: naau4
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp - 戲題輞川別業 (Vương Duy)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp - 戲題輞川別業 (Vương Duy)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loài khỉ nói trong sách cổ (tương tự con vượn, có lông vàng);
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
② Gãi: 心癢難猱 Lòng ngứa ngáy không thể gãi được.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài thú thuộc họ vượn. § Người Sở gọi là “mộc hầu” 沐猴. Cũng gọi là “nhung” 狨.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
2. (Danh) Một lối đánh đàn. Ngón tay trái đè lên dây đàn, vuốt qua lại cho ngân lên, ngân nhẹ gọi là “ngâm” 吟, ngân mạnh gọi là “nhu” 猱.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài thú như con vượn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vượn hay phá phách.
Từ ghép 1