Có 1 kết quả:
hoạt
Tổng nét: 12
Bộ: khuyển 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨骨
Nét bút: ノフノ丨フフ丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: KHBBB (大竹月月月)
Unicode: U+733E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huá ㄏㄨㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): わるがしこ.い (warugashiko.i)
Âm Hàn: 활
Âm Quảng Đông: waat6
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): わるがしこ.い (warugashiko.i)
Âm Hàn: 활
Âm Quảng Đông: waat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Công đường muộn toạ - 公堂悶坐 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm loạn
2. giảo hoạt
2. giảo hoạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
2. (Tính) Gian trá. ◎Như: “giảo hoạt” 狡猾 gian trá, nhiều mưu kế lừa người.
2. (Tính) Gian trá. ◎Như: “giảo hoạt” 狡猾 gian trá, nhiều mưu kế lừa người.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm loạn.
② Giảo hoạt.
② Giảo hoạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 滑 [huá] nghĩa
③;
② (văn) Người gian trá;
③ (văn) Làm loạn.
③;
② (văn) Người gian trá;
③ (văn) Làm loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho rối loạn — Dối trá gian ác.
Từ ghép 4