Có 1 kết quả:
viên
Tổng nét: 13
Bộ: khuyển 犬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨袁
Nét bút: ノフノ一丨一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: KHGRV (大竹土口女)
Unicode: U+733F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ
Âm Nôm: ươi, viên, vượn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: ươi, viên, vượn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Điếu Khuất đại phu - 弔屈大夫 (Xà Tường)
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hưng Bang quan - 經興邦關 (Lê Thánh Tông)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2 - 訪隱者不遇成二絕其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Sở giang hoài cổ - 楚江懷古 (Mã Đái)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
• Điếu Khuất đại phu - 弔屈大夫 (Xà Tường)
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hưng Bang quan - 經興邦關 (Lê Thánh Tông)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2 - 訪隱者不遇成二絕其二 (Lý Thương Ẩn)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Sở giang hoài cổ - 楚江懷古 (Mã Đái)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) - 雨晴(雨時山不改) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con vượn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vượn.
Từ điển Trần Văn Chánh
] (động) Vượn: 從猿到人 Từ vượn đến người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vượn.
Từ ghép 1