Có 1 kết quả:
viên
Tổng nét: 13
Bộ: khuyển 犬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨袁
Nét bút: ノフノ一丨一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: KHGRV (大竹土口女)
Unicode: U+733F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ
Âm Nôm: ươi, viên, vượn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: ươi, viên, vượn
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con vượn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con vượn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm” 猿鶴蕭條意匪禁 (Khất nhân họa Côn Sơn đồ 乞人畫崑山圖) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vượn.
Từ điển Trần Văn Chánh
] (động) Vượn: 從猿到人 Từ vượn đến người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vượn.
Từ ghép 1