Có 1 kết quả:
kính
Tổng nét: 14
Bộ: khuyển 犬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨竟
Nét bút: ノフノ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: KHYTU (大竹卜廿山)
Unicode: U+734D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かがみ (kagami)
Âm Quảng Đông: ging3
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かがみ (kagami)
Âm Quảng Đông: ging3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. § Cho nên gọi những kẻ bất hiếu là “kính” 獍.
Từ điển Thiều Chửu
① Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con kính (một loài ác thú theo truyền thuyết, khi mới sinh ra thì ăn thịt con mẹ);
② Kẻ bất hiếu.
② Kẻ bất hiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài mãnh thú, giống như loài beo cọp, tương truyền loài thú này khi vừa lọt lòng mẹ thì ăn thịt mẹ.