Có 1 kết quả:
tưởng
Tổng nét: 15
Bộ: khuyển 犬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱將犬
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: VIIK (女戈戈大)
Unicode: U+734E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng2
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi, khích lệ công lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giải thưởng, phần thưởng. ◎Như: “đắc tưởng” 得獎 được giải thưởng.
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” 懲, “phạt” 罰. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” 詩中慷慨悲陳跡, 篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác... 次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện 左傳: “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” 救災患, 恤禍亂, 同好惡, 獎王室 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年).
2. (Danh) Tiền trúng giải. ◎Như: “trúng tưởng” 中獎 trúng số.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán, biểu dương. § Đối lại với “trừng” 懲, “phạt” 罰. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
4. (Động) Khuyến khích, khích lệ. ◎Như: “tưởng lệ” 獎勵 khích lệ, cổ võ. ◇Vương An Thạch 王安石: “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” 詩中慷慨悲陳跡, 篇末慇懃獎後生 (Thứ vận lưu trứ tác... 次韻劉著作過茆山今平甫往遊因寄).
5. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Tả truyện 左傳: “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” 救災患, 恤禍亂, 同好惡, 獎王室 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年).
Từ điển Thiều Chửu
① Tưởng lệ, khen ngợi để gắng gỏi cho người ta làm nên công gọi là tưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tưởng 奬.
Từ ghép 1