Có 1 kết quả:
ngao
Tổng nét: 14
Bộ: khuyển 犬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敖犬
Nét bút: 一一丨一ノフノ一ノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: GKIK (土大戈大)
Unicode: U+7352
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): いぬ (inu)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chó ngao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con thú giống như chó mà cao lớn hơn, môi trên thòng xuống, mũi hếch, gò má cứng, tai nhỏ, chân ngắn, lông mình vàng thẫm, tính tình hung tợn, có thể dùng làm chó săn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chó ngao, giống chó cao lớn tới bốn thước gọi là ngao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chó ngao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chó cực lớn, rất dữ ( Mastiff ), ta cũng gọi là chó ngao.