Có 2 kết quả:
bệ • tệ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khốn khổ. Xấu xa tai hại. Cũng đọc Tệ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã uỵch, té nhào. § Cũng như “tễ” 斃.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã uỵch, té nhào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngã uỵch, té nhào, ngã chết giữa đường (như 斃, bộ 攴);
② Như 弊 (bộ 廾).
② Như 弊 (bộ 廾).