Có 1 kết quả:

cát lão

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc. Cũng phiếm chỉ người phương nam. ◇Đàn kinh 壇經: “Tổ ngôn: "Nhữ thị Lĩnh Nam nhân, hựu thị cát lão, nhược vi kham tác Phật?” 祖言: "汝是嶺南人, 又是獦獠, 若為堪作佛? (Hành do phẩm 行由品) (Ngũ) Tổ nói (với Huệ Năng): "Ngươi là người Lĩnh Nam, lại là dòng mọi rợ, há kham làm Phật được sao?"