Có 2 kết quả:
giải trãi • giải trĩ
Từ điển phổ thông
(một giống thú giống con dê mà chỉ có một sừng)
Từ điển trích dẫn
1. Một giống thú theo truyền thuyết, hình giống bò, có thuyết nói giống cừu. Ngày xưa cho rằng nó biết phân biệt phải trái, thấy ai đánh nhau thì nó húc kẻ làm trái, nghe người bàn bạc thì nó cắn bên bất chính. Vì thế các quan ngự sử dùng lông nó làm áo, lấy ý biết sửa trừ gian tà vậy. § Cũng viết là “giải trãi” 解廌 hay “giải trãi” 獬廌.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0