Có 2 kết quả:

nanhninh
Âm Hán Việt: nanh, ninh
Tổng nét: 17
Bộ: khuyển 犬 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶丶フ丶フ丶丶丨フ丨丨一一丨
Thương Hiệt: KHJPN (大竹十心弓)
Unicode: U+7370
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: níng ㄋㄧㄥˊ
Âm Nôm: nanh, ninh
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ネイ (nei)
Âm Nhật (kunyomi): わる.い (waru.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ning4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

1/2

nanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” 面目猙獰 mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu 貫休: “Túy lai bả bút nanh như hổ” 醉來把筆獰如虎 (Quan hoài tố thảo thư ca 觀懷素草書歌) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang 韋莊: “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” 紅旆風吹畫虎獰 (Quan chiết tây tướng phủ điền du 觀浙西相府畋遊) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).

Từ ghép 1

ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển Trần Văn Chánh

(Bộ mặt) dữ tợn, hung ác, ghê tởm. Xem 猙獰 [zheng níng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dữ dội độc ác. Cũng nói: Tranh ninh 猙獰.

Từ ghép 1