Có 2 kết quả:
liệp • lạp
Tổng nét: 18
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨巤
Nét bút: ノフノフフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: KHVVV (大竹女女女)
Unicode: U+7375
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Nôm: lạp, liệp, lốp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), レフ (refu)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 렵, 엽
Âm Quảng Đông: lip6
Âm Nôm: lạp, liệp, lốp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), レフ (refu)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 렵, 엽
Âm Quảng Đông: lip6
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Doanh Châu ca - 營州歌 (Cao Thích)
• Dữ Bá Ngọc xướng hoạ - 與伯玉唱和 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Sở cung oán kỳ 2 - 楚宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Dữ Bá Ngọc xướng hoạ - 與伯玉唱和 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Sở cung oán kỳ 2 - 楚宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Săn bắt cầm thú. ◎Như: “điền liệp” 田獵 săn bắn.
2. (Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân 唐甄: “Nhật dạ liệp nhân chi tài” 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
3. (Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như: “sưu dị liệp kì” 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả” 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
4. (Động) Tiến công, tiến đánh.
5. (Động) Cầm, nắm.
6. (Động) Đạp lên, giẫm. § Thông “liệp” 躐. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá” 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
7. (Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn” 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
8. (Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Liệp kì dân thậm vu điểu thú” 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
9. (Trạng thanh) § Xem “liệp liệp” 獵獵.
10. (Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.
2. (Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân 唐甄: “Nhật dạ liệp nhân chi tài” 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
3. (Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như: “sưu dị liệp kì” 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả” 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
4. (Động) Tiến công, tiến đánh.
5. (Động) Cầm, nắm.
6. (Động) Đạp lên, giẫm. § Thông “liệp” 躐. ◇Tuân Tử 荀子: “Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá” 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
7. (Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn” 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
8. (Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Liệp kì dân thậm vu điểu thú” 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
9. (Trạng thanh) § Xem “liệp liệp” 獵獵.
10. (Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiền liệp 田獵 săn bắn.
② Liệp liệp 獵獵 gió vù vù.
② Liệp liệp 獵獵 gió vù vù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lạp. Xem Lạp.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Săn bắt thú vật. Đi săn. Cũng đọc Liệp. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thì vui sô, lạp, ngư, tiều. Kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.
Từ ghép 5