Có 1 kết quả:
thú
Tổng nét: 19
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰嘼犬
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RRIK (口口戈大)
Unicode: U+7378
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): けもの (kemono), けだもの (kedamono)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): けもの (kemono), けだもの (kedamono)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Không Đồng sơn - 崆峒山 (Đàm Tự Đồng)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phục sầu kỳ 07 - 復愁其七 (Đỗ Phủ)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
• Không Đồng sơn - 崆峒山 (Đàm Tự Đồng)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phục sầu kỳ 07 - 復愁其七 (Đỗ Phủ)
• Quỷ Môn quan - 鬼門關 (Dương Bang Bản)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Nguyễn Cư Trinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con thú, thú vật, súc vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: “dã thú” 野獸 thú rừng, “cầm thú” 禽獸 chim chóc và súc vật.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” 人面獸心 mặt người dạ thú.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” 人面獸心 mặt người dạ thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống muông (giống có bốn chân).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài động vật bốn chân. Cung oán ngâm khúc : » Kìa điểu thú là loài vạn vật «.
Từ ghép 12