Có 2 kết quả:
di hầu • mi hầu
Từ điển trích dẫn
1. Một loài như khỉ, lông màu tro, đuôi ngắn. § Vì nó hay lau chùi mặt như tắm rửa nên còn gọi tên là: “mộc hầu” 沐猴, “hầu tôn” 猴猻, “hồ tôn” 猢猻, “tiển hầu” 獮猴.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Một loài như khỉ, lông màu tro, đuôi ngắn. § Vì nó hay lau chùi mặt như tắm rửa nên còn gọi tên là: “mộc hầu” 沐猴, “hầu tôn” 猴猻, “hồ tôn” 猢猻, “tiển hầu” 獮猴.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.
2. Ta quen đọc là “di hầu”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài khỉ rất lớn, lông đen xám, mặt đỏ, mõm nhô ra.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0