Có 1 kết quả:

huyền lộc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hươu đen (theo truyền thuyết). § Ngày xưa cho rằng ăn thịt nó thì được sống lâu. ◇Nhậm Phưởng 任昉: “Hán Thành Đế thì, san trung nhân đắc huyền lộc, phanh nhi thị chi, cốt giai hắc sắc, tiên giả thuyết huyền lộc vi phủ, thực chi, thọ nhị thiên tuế” 漢成帝時, 山中人得玄鹿, 烹而視之, 骨皆黑色, 仙者說玄鹿為脯, 食之, 壽二千歲 (Thuật dị kí 述異記).

Một số bài thơ có sử dụng