Có 2 kết quả:
ngọc • túc
Tổng nét: 5
Bộ: ngọc 玉 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Nét bút: 一一丨一丶
Thương Hiệt: MGI (一土戈)
Unicode: U+7389
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yù ㄩˋ
Âm Nôm: ngọc
Âm Nhật (onyomi): ギョク (gyoku)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: ngọc
Âm Nhật (onyomi): ギョク (gyoku)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 7
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Giao Chỉ nguỵ thiếu bảo quốc tướng Đinh Công Văn dĩ thi tiễn hành nhân thứ vận - 交趾偽少保國相丁公文以詩餞行因次韻 (Trần Phu)
• Ký Vương Lâm - 寄王琳 (Dữu Tín)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Trần Nghiễm)
• Giao Chỉ nguỵ thiếu bảo quốc tướng Đinh Công Văn dĩ thi tiễn hành nhân thứ vận - 交趾偽少保國相丁公文以詩餞行因次韻 (Trần Phu)
• Ký Vương Lâm - 寄王琳 (Dữu Tín)
• Mạt lị - 茉莉 (Lư Mai Pha)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngâm nguyệt kỳ 2 - 吟月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Trần Nghiễm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. viên ngọc, đá quý
2. đẹp
2. đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngọc bất trác, bất thành khí” 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” 玉面 mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” 玉體 mình ngọc, “ngọc chỉ” 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương dục ngọc nhữ” 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” 玉面 mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” 玉體 mình ngọc, “ngọc chỉ” 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương dục ngọc nhữ” 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọc, ngọc thạch;
② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc;
③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. 【玉音】ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);
④ (văn) Thường, giúp: 王慾玉女,是用大諫 Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); 貧賤憂戚,庸玉女于成也 Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh);
⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.
② Trong trắng và đẹp đẽ như ngọc;
③ (lịch) (Lời) vàng ngọc. 【玉音】ngọc âm [yùyin] (lịch) Lời vàng ngọc (ví với thư từ của bạn);
④ (văn) Thường, giúp: 王慾玉女,是用大諫 Vua ơi, ta muốn giúp ngài, nên mới can gián ngài nhiều (Thi Kinh: Đại nhã, Dân lao); 貧賤憂戚,庸玉女于成也 Nghèo hèn và sầu muộn là những thứ giúp cho ngươi được thành công (Trương Tái: Tây minh);
⑤ [Yù] (Họ) Ngọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đá thật quý, rất đẹp — Chỉ tính cách đáng quý. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hoa cười ngọc thốt đoan trang « — Chỉ sự đẹp đẽ — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngọc.
Từ ghép 71
bạch ngọc 白玉 • bạch ngọc vi hà 白玉微瑕 • bảo ngọc 寶玉 • băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • băng hồ ngọc hác tập 冰壺玉壑集 • băng ngọc 冰玉 • băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • bị cát hoài ngọc 被褐懷玉 • bị hạt hoài ngọc 被褐懷玉 • bích ngọc 璧玉 • bích ngọc 碧玉 • bội ngọc 佩玉 • cẩm y ngọc thực 錦衣玉食 • châu ngọc 珠玉 • chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹 • côn ngọc 昆玉 • kim ngọc 金玉 • lan ngọc 蘭玉 • ngọc bạch 玉帛 • ngọc bản 玉版 • ngọc bàn 玉盤 • ngọc bội 玉佩 • ngọc bôi 玉杯 • ngọc chẩm 玉枕 • ngọc chỉ 玉趾 • ngọc chiếu 玉照 • ngọc cốt 玉骨 • ngọc dịch 玉液 • ngọc diện 玉面 • ngọc duẫn 玉筍 • ngọc dung 玉容 • ngọc đái 玉帶 • ngọc đường 玉堂 • ngọc giai 玉階 • ngọc hành 玉莖 • ngọc hân công chúa 玉欣公主 • ngọc hoàn 玉環 • ngọc hoàng 玉皇 • ngọc kha 玉珂 • ngọc khánh 玉磬 • ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏环 • ngọc kinh lang hoàn 玉京嫏環 • ngọc lan 玉蘭 • ngọc lạp 玉粒 • ngọc lộ 玉露 • ngọc luân 玉輪 • ngọc nhan 玉顔 • ngọc nhân 玉人 • ngọc nữ 玉女 • ngọc sơn 玉山 • ngọc thạch 玉石 • ngọc thể 玉體 • ngọc thiềm 玉蟾 • ngọc thỏ 玉兔 • ngọc thủ 玉手 • ngọc thụ 玉樹 • ngọc tỉ 玉壐 • ngọc tiên tập 玉鞭集 • ngọc tiêu 玉簫 • ngọc tỉnh liên phú 玉井蓮賦 • ngọc trản 玉盞 • ngọc trụ 玉柱 • ngọc tuyết 玉雪 • ngọc tỷ 玉玺 • ngọc tỷ 玉璽 • nhuyễn ngọc 輭玉 • phác ngọc 樸玉 • quan ngọc 冠玉 • quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 • thương côn châu ngọc tập 滄崑珠玉集 • uẩn ngọc 韞玉
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngọc bất trác, bất thành khí” 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” 玉面 mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” 玉體 mình ngọc, “ngọc chỉ” 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương dục ngọc nhữ” 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: “ngọc diện” 玉面 mặt đẹp như ngọc, “ngọc dịch” 玉液 rượu ngon.
3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: “ngọc thể” 玉體 mình ngọc, “ngọc chỉ” 玉趾 gót ngọc.
4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương dục ngọc nhữ” 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
5. Một âm là “túc”. (Danh) Người thợ ngọc.
6. (Danh) Họ “Túc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.