Có 1 kết quả:

ngọc kha

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vật trang sức ngựa bằng ngọc kha. ◇Trương Hoa : “Thừa mã minh ngọc kha” (Khinh bạc thiên ) Cưỡi ngựa có ngọc kha kêu leng keng.
2. Chỉ người hay quan chức cao sang. ◇Đỗ Phủ : “Bất tẩm thính kim thược, Nhân phong tưởng ngọc kha” , (Xuân túc tả tỉnh 宿) Không ngủ nghe tiếng chìa khóa vàng, Vì gió tưởng là quý nhân đến.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0