Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vương hầu
1
/1
王侯
vương hầu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai tước vị vua ban cho công hầu, tước Vương và tước Hầu. Cũng chỉ công danh cao. Truyện Lục Vân Tiên : » Trần Đoàn tiên phẩm khác mầu, Gió trăng bỡn cợt vương hầu chiêm bao «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoàng thúc từ - 皇叔祠
(
Đặng Phi Hiển
)
•
Hùng Vương - 雄王
(
Đặng Minh Khiêm
)
•
Khứ hĩ hành - 去矣行
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟
(
Đỗ Phủ
)
•
Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟
(
Vương Xương Linh
)
•
Nhàn thuyết - 閒說
(
Vương Kiến
)
•
Thanh thanh lăng thượng bách - 青青陵上柏
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Vịnh sử thi kỳ 5 - 詠史詩其五
(
Tả Tư
)
•
Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0