Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vương mệnh
1
/1
王命
vương mệnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lệnh của vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Cam lâm - 甘林
(
Đỗ Phủ
)
•
Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự - 閬州東樓筵奉送十一舅往青城縣,得昏字
(
Đỗ Phủ
)
•
Lực tật thư hoài - 力疾書懷
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作
(
Đỗ Phủ
)
•
Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Sứ Giao Châu tác - 使交州作
(
Đỗ Hy Vọng
)
•
Tặc thoái thị quan lại - 賊退示官吏
(
Nguyên Kết
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南
(
Dữu Cung
)
•
Xuất xa 3 - 出車 3
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0