Có 3 kết quả:
mai • mân • văn
Tổng nét: 8
Bộ: ngọc 玉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩文
Nét bút: 一一丨一丶一ノ丶
Thương Hiệt: MGYK (一土卜大)
Unicode: U+739F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ
Âm Nôm: mai, mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min), バイ (bai), マイ (mai), ブン (bun), モン (mon)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man4
Âm Nôm: mai, mân
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min), バイ (bai), マイ (mai), ブン (bun), モン (mon)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man4
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ.
② Hoa mai côi.
② Hoa mai côi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một thứ đá đẹp như ngọc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” 珉.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 珉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ đá rất đẹp, giống như ngọc.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” 珉.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.