Có 1 kết quả:

giác
Âm Hán Việt: giác
Tổng nét: 8
Bộ: ngọc 玉 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一一一丨一
Thương Hiệt: MGMG (一土一土)
Unicode: U+73A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Quảng Đông: gok3

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

giác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hai viên ngọc dính liền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt ngọc do hai viên ngọc ghép liền nhau hợp thành (hạt ngọc kép).

Từ điển Thiều Chửu

① Hai hòn ngọc liền nhau gọi là giác (hạt ngọc kép).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hai miếng ngọc ghép lại, hòn ngọc kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giác 珏.