Có 3 kết quả:

maimânmôi
Âm Hán Việt: mai, mân, môi
Tổng nét: 8
Bộ: ngọc 玉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: MGOK (一土人大)
Unicode: U+73AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: méi ㄇㄟˊ
Âm Nôm: mai, mân
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), メ (me), マイ (mai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mui4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

mai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mai khôi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;
② Hoa hồng, hoa mai côi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mai khôi : Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ ghép 2

mân

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mân .

môi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng : “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” .