Có 1 kết quả:
đại
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩代
Nét bút: 一一丨一ノ丨一フ丶
Thương Hiệt: MGOIP (一土人戈心)
Unicode: U+73B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ
Âm Nôm: đại, đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): たいまい (taimai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Âm Nôm: đại, đồi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): たいまい (taimai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi - 古意呈補闕喬知之 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0