Có 1 kết quả:

pha

1/1

pha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pha li” ngọc pha lê.
2. (Danh) Kính (thủy tinh lọc trong). ◎Như: “pha li song” cửa kính.

Từ điển Thiều Chửu

① Pha lê ngọc pha lê, thứ thuỷ tinh lọc trong cũng gọi là pha lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

pha li [boli] ①Kính, thuỷ tinh, pha lê: Cửa kính; Cốc thuỷ tinh; Đồ pha lê;
② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh: Áo mưa ni lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha li ( lê ) .

Từ ghép 4