Có 1 kết quả:

pha
Âm Hán Việt: pha
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: MGDHE (一土木竹水)
Unicode: U+73BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄛ
Âm Nôm: pha
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bo1

Tự hình 2

1/1

pha

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pha li” 玻璃 ngọc pha lê.
2. (Danh) Kính (thủy tinh lọc trong). ◎Như: “pha li song” 玻璃窗 cửa kính.

Từ điển Thiều Chửu

① Pha lê 玻璃 ngọc pha lê, thứ thuỷ tinh lọc trong cũng gọi là pha lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

【玻璃】pha li [boli] ①Kính, thuỷ tinh, pha lê: 玻璃窗 Cửa kính; 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh; 玻璃器皿 Đồ pha lê;
② (khn) Vật trong suốt như thuỷ tinh: 玻璃雨衣 Áo mưa ni lông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha li ( lê ) 玻璃.

Từ ghép 4