Có 1 kết quả:

trân
Âm Hán Việt: trân
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MGOHH (一土人竹竹)
Unicode: U+73CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trằn, trân
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): めずら.しい (mezura.shii), たから (takara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan1

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

1/1

trân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.

Từ ghép 15