Có 1 kết quả:
châu
Tổng nét: 10
Bộ: ngọc 玉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩朱
Nét bút: 一一丨一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGHJD (一土竹十木)
Unicode: U+73E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chau, châu, thậm
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: chau, châu, thậm
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 7 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其七 (Hồ Xuân Hương)
• Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận - 和敬止潘醫官懷述萊珠歌姬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Song yến ly - 雙燕離 (Lý Bạch)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
• Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận - 和敬止潘醫官懷述萊珠歌姬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Song yến ly - 雙燕離 (Lý Bạch)
• Tật tà thi kỳ nhị (Lỗ sinh ca) - 疾邪詩其二(魯生歌) (Triệu Nhất)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
châu, ngọc trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là “trân châu” 珍珠 hoặc “chân châu” 真珠.
2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: “niệm châu” 念珠 tràng hạt, “nhãn châu” 眼珠 con ngươi.
2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: “niệm châu” 念珠 tràng hạt, “nhãn châu” 眼珠 con ngươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu 珍珠.
② Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu 念珠 hạt tràng hạt.
② Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu 念珠 hạt tràng hạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châu, ngọc trai, hạt châu: 眞珠 Hạt châu (ngọc) thật;
② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn): 眼珠兒 Con ngươi; 水珠兒 Giọt (hạt) nước; 滾珠 Viên bi.
② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn): 眼珠兒 Con ngươi; 水珠兒 Giọt (hạt) nước; 滾珠 Viên bi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt ngọc trai, trong bụng con trai ( một loại sò hến ) — Chỉ chung vật gì nhỏ, tròn như hạt trai — Quý báu.
Từ ghép 33
bạng châu 蚌珠 • chân châu 真珠 • châu bảo 珠寶 • châu hoàn 珠還 • châu hoàn hợp phố 珠還合圃 • châu hoàn hợp phố 珠還合浦 • châu kê 珠雞 • châu lệ 珠淚 • châu liêm 珠簾 • châu liên bích hợp 珠聯璧合 • châu mẫu 珠母 • châu ngọc 珠玉 • châu nhi 珠兒 • châu thai 珠胎 • châu tử 珠子 • chưởng châu 掌珠 • chưởng thượng minh châu 掌上明珠 • di châu 遺珠 • dựng châu 孕珠 • hãn châu 汗珠 • lão bạng sinh châu 老蚌生珠 • mễ châu tân quế 米珠薪桂 • mị châu 媚珠 • minh châu 明珠 • nhãn châu 眼珠 • nhĩ châu 耳珠 • phôi châu 肧珠 • quán châu 貫珠 • sổ châu 數珠 • tần châu 蠙珠 • thương côn châu ngọc tập 滄崑珠玉集 • trầm châu 沈珠 • trân châu 珍珠