Có 2 kết quả:
nhĩ • nhị
Tổng nét: 10
Bộ: ngọc 玉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺩耳
Nét bút: 一一丨一一丨丨一一一
Thương Hiệt: MGSJ (一土尸十)
Unicode: U+73E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ěr ㄦˇ
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみだま (mimidama)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, nei6
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみだま (mimidama)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, nei6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河 (Nguyễn Đề)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh trung đông chí ký Hà Nội chư khế - 京中冬至寄河內諸契 (Nguyễn Văn Lý)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Tiễn Ngô kiểm thảo quy Gia Lâm - 餞吳檢討歸嘉林 (Thái Thuận)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 08 - 春日絕句十首其八 (Cao Bá Quát)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kinh trung đông chí ký Hà Nội chư khế - 京中冬至寄河內諸契 (Nguyễn Văn Lý)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Tiễn Ngô kiểm thảo quy Gia Lâm - 餞吳檢討歸嘉林 (Thái Thuận)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 08 - 春日絕句十首其八 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái khuyên tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vòng đeo tai, hoa tai.
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).
2. (Động) Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai). ◎Như: các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
3. (Động) Nhả. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
4. (Động) Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng đeo tai.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
② Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ nữ trang đeo tay của phụ nữ. Bông tai.