Có 1 kết quả:
bội
Tổng nét: 10
Bộ: ngọc 玉 (+6 nét)
Hình thái: ⿰⺩⿵几帀
Nét bút: 一一丨一ノフ一丨フ丨
Thương Hiệt: MGHNB (一土竹弓月)
Unicode: U+73EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: bội
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おびだま (obidama)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bội
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おびだま (obidama)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bút Nghiễn sơn - 筆研山 (Lê Quang Viện)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Động phòng - 洞房 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Thương Ngô giang thứ - 蒼梧江次 (Phan Huy Ích)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Động phòng - 洞房 (Đỗ Phủ)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Mậu Thìn xuân du Long Đội sơn tự - 戊辰春遊龍隊山寺 (Hoàng Thuỵ Chi)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Thương Ngô giang thứ - 蒼梧江次 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “bội” 佩.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bội 佩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đeo: 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục; 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương;
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
② Phục: 精神可佩 Tinh thần đáng phục; 欽佩 Khâm phục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 佩 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bội 佩.