Có 2 kết quả:

langlãng
Âm Hán Việt: lang, lãng
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: MGIAV (一土戈日女)
Unicode: U+7405
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Âm Nôm: lang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: long4

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lang can” 琅玕: (1) Ngọc tròn bóng đẹp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Linh lung sắc ánh bích lang can” 玲瓏色映碧琅玕 (Đề thạch trúc oa 題石竹窩) Sắc long lanh ánh lên như ngọc lang can màu xanh biếc. (2) Tỉ dụ văn từ tươi đẹp, hoa mĩ. (3) Chỉ trúc đẹp.
2. (Danh) Họ “Lang”.
3. (Tính) Trắng sạch, khiết bạch. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Lang hoa thiên điểm chiếu hàn yên” 琅華千點照寒煙 (Phụng hòa lỗ vọng bạch cúc 奉和魯望白菊) Hoa trắng nghìn điểm chiếu khói lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lang can 琅玕 ngọc lang can.
② Lâm lang 琳琅 tiếng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại đá giống như ngọc. Xem 玕.【琅琅】lang lang [lángláng] (thanh) a. Loảng xoảng (tiếng kim loại chạm vào nhau); b. Lanh lảnh: 琅琅的讀書聲 Tiếng đọc sách lanh lảnh;
② Trong sạch, thuần khiết, không tì vết;
③【琅琊】Lang Da [Láng yé] Lang Da (tên đất, thuộc phần phía tây của tỉnh Sơn Đông; cũng là tên của một ngọn núi ở phía tây tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
④ [Láng] (Họ) Lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đẹp, giống như ngọc — Một âm là Lãng.

Từ ghép 5

lãng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lãng đãng 琅蕩: Dáng điệu buông thả — Không rõ ràng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sương in mặt tuyết pha thân. Sen vàng lãng đãng như gần như xa «. Chữ Lãng cũng viết 浪 — Một âm là Lang.