Có 2 kết quả:
lí giải • lý giải
Từ điển trích dẫn
1. Hiểu rõ sự lí. ◇Tống sử 宋史: “Nhiên vị thường trứ thư, duy khẩu thụ học giả, sử chi tâm thông lí giải” 然未嘗著書, 惟口授學者, 使之心通理解 (Lâm Quang Triêu truyện 林光朝傳).
2. Giải thích. § Phân tích sự tương quan giữa sự thật với nguyên lí, nguyên tắc. ◇Lưu Tương Tôn 劉將孫: “Phân vân phong vũ, vị dị lũ tích nhi lí giải giả” 紛紜蜂舞, 未易縷析而理解者 (Đăng sĩ lang cám châu lộ đồng tri ninh đô châu sự tiêu công hành trạng 登仕郎贛州路同知寧都州事蕭公行狀).
2. Giải thích. § Phân tích sự tương quan giữa sự thật với nguyên lí, nguyên tắc. ◇Lưu Tương Tôn 劉將孫: “Phân vân phong vũ, vị dị lũ tích nhi lí giải giả” 紛紜蜂舞, 未易縷析而理解者 (Đăng sĩ lang cám châu lộ đồng tri ninh đô châu sự tiêu công hành trạng 登仕郎贛州路同知寧都州事蕭公行狀).
Bình luận 0