Có 1 kết quả:

lưu

1/1

lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lưu ly )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lưu li” một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

lưu li [liúli] ① Chất men;
② (cũ) Một thứ ngọc quý ở Tây Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lóng lánh của ngọc.

Từ ghép 3