Có 1 kết quả:
lưu
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩㐬
Nét bút: 一一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: MGYIU (一土卜戈山)
Unicode: U+7409
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề (Liên đài đắc toạ tối cao tằng) - 無題(蓮台得坐最高層) (Phạm Kỳ)
• Vô đề (Mãn mục trì đài cẩm tú hoành) - 無題(滿目池台錦繡橫) (Phạm Kỳ)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phong Lạc đình tiểu ẩm - 丰樂亭小飲 (Âu Dương Tu)
• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vô đề (Liên đài đắc toạ tối cao tằng) - 無題(蓮台得坐最高層) (Phạm Kỳ)
• Vô đề (Mãn mục trì đài cẩm tú hoành) - 無題(滿目池台錦繡橫) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lóng lánh của ngọc.
Từ ghép 3