Có 1 kết quả:
cư
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩居
Nét bút: 一一丨一フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: MGSJR (一土尸十口)
Unicode: U+741A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú - 見尹公亮新詩偶贈絕句 (Bạch Cư Dị)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mộc qua 1 - 木瓜 1 (Khổng Tử)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 1 - 管城子,贈梁奉使其一 (Seo Geo-jeong)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú - 見尹公亮新詩偶贈絕句 (Bạch Cư Dị)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mộc qua 1 - 木瓜 1 (Khổng Tử)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 1 - 管城子,贈梁奉使其一 (Seo Geo-jeong)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc cư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc “cư”, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc cư, thứ ngọc để đeo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc cư (loại ngọc để đeo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc đẹp.