Có 1 kết quả:

trác ma

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mài giũa ngọc. ◇Tuân Tử : “Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã” , (Đại lược ) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. Gắng sức không ngừng làm cho tốt đẹp hơn lên (đối với đức hạnh, văn chương, v.v.). ◇Vương Dung : “Phủ tảo chí đức, trác ma lệnh phạm” , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).
3. Tìm tòi, rèn luyện, nghiên cứu. ◎Như: “tha trác ma liễu nhất dạ, chung ư bả vấn đề tưởng thông liễu” , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0