Có 1 kết quả:
hổ
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺩虎
Nét bút: 一一丨一丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: MGYPU (一土卜心山)
Unicode: U+7425
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử kỳ 1 - 詠史其一 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Khách trung tác - 客中作 (Lý Bạch)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tàn ty khúc - 殘絲曲 (Lý Hạ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Trịnh phò mã trạch yến động trung - 鄭駙馬宅宴洞中 (Đỗ Phủ)
• Vịnh sử kỳ 1 - 詠史其一 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hổ phách 琥珀)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tín vật làm bằng ngọc dùng khi xuất quân ngày xưa.
2. (Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương” 以玉作六器, 以禮天地四方...以白琥禮西方 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.
3. (Danh) § Xem “hổ phách” 琥珀.
2. (Danh) Vật chế bằng ngọc hình con hổ dùng để cúng tế thời xưa. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ ngọc tác lục khí, dĩ lễ thiên địa tứ phương ..., dĩ bạch hổ lễ tây phương” 以玉作六器, 以禮天地四方...以白琥禮西方 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Dùng ngọc làm ra sáu đồ vật, để cúng trời đất bốn phương ..., lấy cái màu trắng cúng phương tây.
3. (Danh) § Xem “hổ phách” 琥珀.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạm đục hòn ngọc ra hình con hổ, ngày xưa dùng để cúng tế.
② Hổ phách 琥珀 hổ phách.
② Hổ phách 琥珀 hổ phách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chạm đúc viên ngọc thành hình con hổ (ngày xưa dùng để cúng tế);
② 【琥珀】hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. 虎魄.
② 【琥珀】hổ phách [hưpò] Hổ phách. Cv. 虎魄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc — Đồ dùng bằng ngọc.
Từ ghép 1