Có 1 kết quả:

uyển
Âm Hán Việt: uyển
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: MGJNU (一土十弓山)
Unicode: U+742C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), ワン (wan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun2

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

uyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên ngọc đã mài nhẵn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Uyển khuê” 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc “uyển khuê” 琬圭 để làm tin.
2. (Danh) “Uyển diễm” 琬琰: (1) Ngọc “khuê” và ngọc “diễm”. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê 琬圭 để làm tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc khuê chuốt đầu hình tròn: 琬圭 Ngọc uyển khuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mềm mại dịu dàng. Như hai chữ Uyển 宛.