Có 1 kết quả:
lâm
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩林
Nét bút: 一一丨一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGDD (一土木木)
Unicode: U+7433
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Sơn tự - 寶山寺 (Trình Thuấn Du)
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu - 梧州 (Nguyễn Trãi)
• Ôn Phi Khanh - 溫飛卿 (Úc Văn)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngô Châu - 梧州 (Nguyễn Trãi)
• Ôn Phi Khanh - 溫飛卿 (Úc Văn)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc lâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc lâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngọc lâm (một thứ ngọc đẹp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ngọc quý — Tên người, tức Dương Lâm, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1851, mất 1920, người xã Vân Đình huyện Ứng Hoà tỉnh Hà Đông bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1873, Tự Đức thứ 31, làm quan tới chức Thượng thư. Tác phẩm có Dương Lâm Văn Tập và nhiều bài thơ, hát nói.
Từ ghép 1