Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cầm kiếm
1
/1
琴劍
cầm kiếm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây đàn và thanh gươm, hai vật tuỳ thân của kẻ nam nhi. Chỉ kẻ nam nhi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別
(
Phan Huy Ích
)
•
Hỉ nhàn ca - 喜閒歌
(
Phan Huy Ích
)
•
Hiểu phiếm Nhị Hà - 曉泛珥河
(
Nguyễn Đề
)
•
Hoạ Hải Ông Đoàn Nguyễn Tuấn “Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu” chi tác - 和海翁段阮俊甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友之作
(
Nguyễn Du
)
•
Lãng ngâm - 浪吟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Thủ 29 - 首29
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thủ 48 - 首48
(
Lê Hữu Trác
)
•
Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城
(
Phan Huy Ích
)
•
Trừ tịch - 除夕
(
Đào Tấn
)
Bình luận
0