Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cầm tôn
1
/1
琴樽
cầm tôn
Từ điển trích dẫn
1. Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song” 默語誰相識, 琴樽寄此窗 (Quần công tập Tất thị lâm đình 群公集畢氏林亭).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Dần tuế hứng - 庚寅歲興
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 - 菊花百詠其三
(
Trương Hán Siêu
)
•
Dữ Hà Nội Bắc Ninh Sơn Tây tam đại đốc hoan ẩm tức tịch thư hoạ - 與河内北寧山西三大督歡飲卽席書和
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Giang cư tức sự kỳ 2 - 江居即事其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài - 河華府阻雨因柬太守黎台
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Ký tặng Tân Bình tri phủ Hà hội nguyên - 寄贈新平知府何會元
(
Doãn Uẩn
)
•
Nhi bối hạ - 兒輩賀
(
Phan Huy Ích
)
•
Tặng Lý thập tứ kỳ 1 - 贈李十四其一
(
Vương Bột
)
•
Tặng nhân - 贈人
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0