Có 2 kết quả:
tì • tỳ
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱玨比
Nét bút: 一一丨一一一丨一一フノフ
Thương Hiệt: MGPP (一土心心)
Unicode: U+7435
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao vọng Càn Hải từ - 遙望乾海祠 (Nguyễn Du)
• Giang châu - Tại Khê Động - 江州-在谿洞 (Trần Phu)
• Hoạ Nhiếp Nghi Bộ “Minh Phi khúc” - 和聶儀部明妃曲 (Lý Phan Long)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
• Giang châu - Tại Khê Động - 江州-在谿洞 (Trần Phu)
• Hoạ Nhiếp Nghi Bộ “Minh Phi khúc” - 和聶儀部明妃曲 (Lý Phan Long)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作 (Âu Dương Tu)
• Ngư ông khúc hành - 漁翁曲行 (Hồ Xuân Hương)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tống Mẫn Cầu)
• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tỳ bà 琵琶)
Từ điển Thiều Chửu
① Tì bà 琵琶 đàn tì bà có bốn dây.
Từ điển Trần Văn Chánh
【琵琶】tì bà [pípa] Đàn tì bà (loại đàn có bốn dây): 葡萄美酒夜光杯,慾飲琵琶馬上推 Rượu ngon bồ đào trong li dạ quang, toan định uống thì có tiếng đàn tì bà thôi thúc trên lưng ngựa (Vương Hàn: Tì bà hành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 琵琶.
Từ ghép 1