Có 1 kết quả:

pháp
Âm Hán Việt: pháp
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶丶一一丨一フ丶
Thương Hiệt: MGEGI (一土水土戈)
Unicode: U+743A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faat3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

pháp

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: pháp lang 珐琅)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Pháp lang” 琺瑯 men. § Một nguyên liệu giống như pha lê đục, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ. Cũng gọi là “đường từ” 搪瓷.

Từ điển Thiều Chửu

① Pháp lang 琺瑯 (Fnamel) men, một thứ nguyên liệu lấy ở mỏ ra, giống như pha lê, đun chảy ra để mạ đồ cho đẹp và khỏi rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珐.