Có 2 kết quả:
mạo • mội
Tổng nét: 13
Bộ: ngọc 玉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩冒
Nét bút: 一一丨一丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: MGABU (一土日月山)
Unicode: U+7441
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mào ㄇㄠˋ, mèi ㄇㄟˋ
Âm Nôm: mao, mồi, mùi
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai), ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6, mui6
Âm Nôm: mao, mồi, mùi
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai), バイ (bai), ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou6, mui6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lạc hoa lạc - 落花落 (Vương Bột)
• Ngọc đài thể kỳ 06 - 玉臺體其六 (Quyền Đức Dư)
• Pháp khúc hiến tiên âm - Thính Trần bát di đàn Nam cầm - 法曲獻仙音-聽陳八姨彈南琴 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Quảng Lăng kỹ - 贈廣陵妓 (Trương Hựu Tân)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể