Có 1 kết quả:

thuỵ

1/1

thuỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. viên ngọc
2. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện : “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” , Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thụy triệu” điềm lành, “thụy vân” mây báo điềm lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ.
② Tường thụy điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Tên gọi chung các thứ) ngọc khuê ngọc bích;
② Điềm: Điềm tốt lành;
③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ngọc đưa cho người khác làm tin — Tốt lành — Điềm lành.

Từ ghép 2