Có 1 kết quả:
thuỵ
Tổng nét: 13
Bộ: ngọc 玉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩耑
Nét bút: 一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: MGUMB (一土山一月)
Unicode: U+745E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ruì ㄖㄨㄟˋ
Âm Nôm: thuỵ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): みず- (mizu-), しるし (shirushi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: thuỵ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): みず- (mizu-), しるし (shirushi)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Lai tam điện thị yến phụng sắc vịnh Chung Nam sơn ứng chế - 蓬萊三殿侍宴奉敕詠終南山應制 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Cựu ca cơ - 舊歌姬 (Phạm Đình Hổ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hoạ Phan Ung - 和番雍 (Cát thị nữ)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sứ Lĩnh Nam văn Thôi Mã nhị ngự sử bính bái thai lang - 使嶺南聞崔馬二御史并拜臺郎 (Tô Vị Đạo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Cựu ca cơ - 舊歌姬 (Phạm Đình Hổ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hoạ Phan Ung - 和番雍 (Cát thị nữ)
• Phụng hoạ ngự chế “Hạnh Kiến Thuỵ đường” - 奉和御製幸建瑞堂 (Nguyễn Xung Xác)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Sứ Lĩnh Nam văn Thôi Mã nhị ngự sử bính bái thai lang - 使嶺南聞崔馬二御史并拜臺郎 (Tô Vị Đạo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thủ 46 - 首46 (Lê Hữu Trác)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. viên ngọc
2. tốt lành
2. tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện 左傳: “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” 麟鳳五靈, 王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thụy triệu” 瑞兆 điềm lành, “thụy vân” 瑞雲 mây báo điềm lành.
2. (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện 左傳: “Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã” 麟鳳五靈, 王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
3. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thụy triệu” 瑞兆 điềm lành, “thụy vân” 瑞雲 mây báo điềm lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thuỵ.
② Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành.
② Tường thụy 祥瑞 điềm tốt lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Tên gọi chung các thứ) ngọc khuê ngọc bích;
② Điềm: 祥瑞 Điềm tốt lành;
③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.
② Điềm: 祥瑞 Điềm tốt lành;
③ [Ruì] (Họ) Thuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy ngọc đưa cho người khác làm tin — Tốt lành — Điềm lành.
Từ ghép 2