Có 1 kết quả:
sắt
Tổng nét: 13
Bộ: ngọc 玉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱玨必
Nét bút: 一一丨一一一丨一丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: MGPH (一土心竹)
Unicode: U+745F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sè ㄙㄜˋ
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): おおごと (ōgoto)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): おおごと (ōgoto)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi Thanh Bản - 悲青阪 (Đỗ Phủ)
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn hữu xu 3 - 山有樞 3 (Khổng Tử)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ cảm tác - 西湖感作 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Tương phi từ - 湘妃祠 (Diêu Xuân)
• Biệt đệ muội - 別弟妹 (Vương Duy)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 03 - 菊秋百詠其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn hữu xu 3 - 山有樞 3 (Khổng Tử)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ cảm tác - 西湖感作 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Tương phi từ - 湘妃祠 (Diêu Xuân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàn sắt (đàn có 25 dây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn sắt. § Thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十弦, 一弦一柱思華年 (Cẩm sắt 錦瑟) Ðàn gấm không đâu có năm chục dây, Mỗi dây, mỗi trục làm nhớ tới tuổi trẻ.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.
2. (Phó) Tịch mịch, tiêu điều, đơn độc. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, tịch mịch, “sắt cư” 瑟居 ở đơn độc.
3. (Trạng thanh) “Sắt sắt” 瑟瑟 xào xạc. ◎Như: “cốc phong sắt sắt” 谷風瑟瑟 gió trong hang xào xạc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Đàn sắt (có 25 dây hoặc 16 dây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một nhạc khí thời xưa, tức cây đàn sắt, có 50 dây. Xem thêm Sắt cầm 瑟琴 — Vẻ nghiêm trang — Vẻ trong sạch tươi mát.
Từ ghép 4