Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
dao trì
1
/1
瑤池
dao trì
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ao ngọc. Chỉ cái ao trong vườn vua — Nơi bà Tây Vương mẫu ở. Chỉ nơi tiên ở.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才
(
Cao Bá Quát
)
•
Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔
(
Đỗ Phủ
)
•
Giáp Tuất thu thất nguyệt vọng tiền Triệu Phong thái thú Minh Đường Thái Văn Chánh giai Hải Lăng thái thú Tôn Thất Bàn đồng chư văn hữu huề tửu tịnh ca cơ phiếm chu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp - 甲戌秋七月望前肇豐太守明堂蔡文正偕海陵太守尊室瀊同諸文友携酒並歌姬泛舟香江得句相示和韻以答
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ - 華山題王母祠
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Lạc mai - 落梅
(
Nguyễn Ức
)
•
Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦
(
Mạc Đĩnh Chi
)
•
Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm - 三鄉驛樓,伏睹玄宗望女幾山詩,小臣斐然有感
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Thuỵ hạc tiên - 瑞鶴仙
(
Tân Khí Tật
)
•
Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0