Có 1 kết quả:
oánh
Tổng nét: 15
Bộ: ngọc 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖玉
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一一丨一丶
Thương Hiệt: FFBMG (火火月一土)
Unicode: U+7469
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Chúng tinh la liệt dạ thâm minh - 眾星羅列夜深明 (Hàn Sơn)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Kỳ úc 2 - 淇奧 2 (Khổng Tử)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
• Chúng tinh la liệt dạ thâm minh - 眾星羅列夜深明 (Hàn Sơn)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Kỳ úc 2 - 淇奧 2 (Khổng Tử)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Thưởng cúc kỳ 08 - 賞菊其八 (Cao Bá Quát)
• Tuyết thiên nhàn vọng - 雪天閒望 (Nguyễn Kiều)
• Tương vân - 湘雲 (Ngô Thương Hạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trong suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đá đẹp như ngọc.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc — Vẻ sánh đẹp lóng lánh của ngọc — Mài chùi cho sáng, bóng.